BẢNG GIÁ
BẢNG GIÁ THU MUA PHẾ LIỆU CẬP NHẬT MỚI NHẤT HÔM NAY 15/Tháng 10/2025
Phế Liệu Ngọc Hải xin gửi đến quý khách bảng giá thu mua phế liệu chi tiết và đầy đủ nhất hôm nay , bao gồm đa dạng các chủng loại: từ phế liệu đồng, phế liệu nhôm, phế liệu sắt thép, cho đến phế liệu inox, phế liệu thiếc, phế liệu niken, gang, lốp, chì, xi mạ, giấy vụn, nhựa,… và nhiều loại phế liệu khác.
Chủng loại phế liệu | Loại phế liệu thu mua giá cao | Đơn giá phế liệu (VNĐ/Kg) |
Giá sắt phế liệu
|
Sắt đặc phế liệu | 12.500 – 28.000 |
Sắt vụn phế liệu | 9.500 – 22.500 | |
Sắt rỉ sét phế liệu | 11.000 – 17.000 | |
Sắt bazơ phế liệu | 6.000 – 12.000 | |
Sắt dây phế liệu | 9.500 – 18.500 | |
Sắt công trình phế liệu | 8.500 – 19.500 | |
Máy móc sắt phế liệu | 10.000 – 42.000 | |
Giá đồng phế liệu
|
Đồng cáp phế liệu | 217.000 – 389.000 |
Đồng đỏ phế liệu | 195.000 – 292.000 | |
Đồng vàng phế liệu | 130.000 – 198.000 | |
Mạt đồng phế liệu | 105.000 – 170.000 | |
Đồng cháy phế liệu | 124.000 – 210.000 | |
Giá nhôm phế liệu
|
Nhôm loại 1 (nhôm đặc, nhôm thanh) | 50.000 – 89.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm trắng) | 45.000 – 55.000 | |
Nhôm loại 3 (nhôm định hình, Xingfa) | 24.000 – 35.500 | |
Bột nhôm phế liệu | 3.500 – 5.000 | |
Nhôm dẻo phế liệu | 35.000 – 39.500 | |
Giá chì phế liệu
|
Chì thỏi, chì phế liệu nguyên khối | 293.000 – 550.000 |
Chì cuộn, chì dẻo phế liệu | 290.000 – 645.000 | |
Chì thiếc, chì lưới phế liệu | 290.000 – 575.000 | |
Giá phế liệu kẽm | Kẽm thỏi phế liệu | 40.000 – 50.000 |
Ống kẽm phế liệu | 37.000 – 39.000 | |
Thép mạ kẽm phế liệu | 32.000 – 35.000 | |
Kẽm IN phế liệu các loại | 35.000 – 65.500 | |
Giá inox phế liệu
|
Phế liệu Inox 304 | 22.000 – 63.000 |
Phế liệu Inox 316 | 34.000 – 80.500 | |
Phế liệu Inox 201 | 18.000 – 54.000 | |
Phế liệu Inox 430 | 15.000 – 49.000 | |
Phế liệu Inox 410, Inox 420 | 21.500 – 60.000 | |
Phế liệu Inox 504, Inox 604 | 23.000 – 49.000 | |
Phế liệu Bazơ inox | 30.000 – 65.000 | |
Giá thép phế liệu
|
Phế liệu Thép cuộn | 18.000 – 26.500 |
Phế liệu thép công nghiệp | 15.500 – 25.500 | |
Phế liệu thép ống các loại | 16.000 – 27.500 | |
Giá hợp kim phế liệu
|
Mũi khoan, dao phay, carbay | 280.000 – 610.000 |
Hợp kim thiếc phế liệu | 180.000 – 680.000 | |
Giá thùng phi phế liệu
|
Thùng phi sắt phế liệu | 110.000 – 130.500 |
Thùng phi nhựa phế liệu | 105.000 – 155.500 | |
Giá gang phế liệu | Gang vụn phế liệu | 30.000 – 39.000 |
Gang phế liệu gỉ sét | 12.000 – 28.000 | |
Gang đặc phế liệu | 39.000 – 42.000 | |
Giá phế liệu điện tử | Bo mạch, chip, IC thanh lý phế liệu | 50.000 – 80.000 |
Linh kiện chứa vàng, bạc phân kim | 500.000 – 1.500.000 | |
Thiết bị điện tử cũ | 10.000 – 50.000 | |
Giá niken phế liệu | Niken bi, niken tấm các loại | 285.500 – 341.000 |
Hợp kim đồng niken | 200.000 – 280.000 | |
Niken hỗn hợp, niken vụn | 180.000 – 260.000 | |
Niken xỉ thải từ sản xuất | 150.000 – 180.000 | |
Giá các loại phế liệu khác
|
Máy CNC hư cũ phế liệu |
Liên hệ
|
Máy phát điện thanh lý phế liệu | ||
Motor công nghiệp các loại | ||
Máy khí nén công nghiệp hư | ||
Máy hàn công nghiệp | ||
Máy móc xưởng thanh lý | ||
Xe nâng hư cũ phế liệu | ||
Thùng container bán phế liệu | ||
Xe ô tô, xe tải cũ thanh lý phế liệu | ||
Nhà xưởng, nhà kho thanh lý |
Giá phế liệu hôm nay có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm, chủng loại, chất lượng và số lượng. Để nhận báo giá chi tiết và chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline 0969.321.093. Phế Liệu Ngọc Hải cam kết mang đến mức giá tốt nhất, đảm bảo quyền lợi tối đa cho quý khách hàng.
Tình hình thị trường thu mua phế liệu15/Tháng 10/2025
Trong tháng , thị trường phế liệu tại Việt Nam nhìn chung ổn định nhưng giá có xu hướng tăng (Nguồn từ Argus), nhìn chung giá phế liệu tăng nhẹ, nhất là thép, đồng và inox, do nhu cầu sản xuất thép – kim loại trong nước và khu vực tăng trở lại.
- Phế liệu thép, sắt: Đây vẫn là nhóm chiếm tỷ trọng lớn nhất. Các nhà máy thép trong nước ít nhập khẩu số lượng lớn từ xa (Mỹ, Châu Âu) mà ưu tiên mua hàng ngắn chuyến, container từ Nhật Bản, Hong Kong để giảm chi phí vận chuyển và đảm bảo chất lượng. Giá dao động quanh 310 – 320 USD/tấn CFR, có những lô đặc biệt từ Mỹ, Úc lên tới 339 – 342 USD/tấn do nguồn cung khan hiếm.
- Phế liệu đồng: Giá đồng phế liệu tiếp tục duy trì ở mức cao nhờ thị trường kim loại thế giới ổn định. Nhu cầu từ các nhà máy sản xuất dây điện, cáp điện tại Việt Nam khiến phế liệu đồng được thu mua tích cực, đặc biệt là đồng đỏ, đồng vàng.
- Phế liệu nhôm: Nhu cầu phế liệu nhôm tăng từ các doanh nghiệp sản xuất bao bì, linh kiện và vật liệu xây dựng. Giá nhôm phế liệu chịu ảnh hưởng từ giá nhôm LME, dao động cao hơn so với quý trước, khiến doanh nghiệp có xu hướng thu mua nhiều hơn từ nguồn nội địa thay vì nhập khẩu.
- Phế liệu inox: Do nhu cầu sản xuất thiết bị công nghiệp, cơ khí và gia dụng, inox phế liệu (304, 316) vẫn giữ giá khá tốt. Tuy nhiên, lượng cung trong nước hạn chế, nhiều công ty phải nhập khẩu bổ sung.
- Phế liệu kẽm và hợp kim: Dù chiếm tỷ trọng nhỏ hơn so với sắt thép, nhu cầu vẫn ổn định do được dùng trong mạ thép, sản xuất pin, vật liệu xây dựng. Giá kẽm phế liệu có xu hướng tăng nhẹ.
Điểm nhấn thị trường phế liệu
- Nguồn cung phế liệu nội địa: Tương đối dồi dào, đặc biệt từ các nhà máy, khu công nghiệp, xí nghiệp. Tuy nhiên, với các loại phế liệu kim loại màu như đồng, nhôm, inox, kẽm thì vẫn còn hạn chế, phải nhập khẩu bổ sung.
- Nhu cầu từ ngành thép: Đang có dấu hiệu phục hồi theo đầu tư công và xây dựng, kéo theo nhu cầu phế liệu thép sắt cao hơn.
Thị trường phế liệu tại Việt Nam vừa ổn định về lượng nhập khẩu, vừa có xu hướng tăng giá ở nhiều loại kim loại. Ngoài sắt thép vẫn là chủ lực, thì đồng, nhôm, inox, kẽm cũng được thu mua sôi động, phản ánh bức tranh chung: nhu cầu sản xuất đang hồi phục, kéo theo thị trường phế liệu ngày càng cạnh tranh.
Giá phế liệu các loại bao nhiêu tiền 1Kg?
Bảng giá đồng phế liệu hôm nay
Giá đồng phế liệu hôm nay dao động tùy loại và tình trạng, với các mức giá như đồng nguyên chất từ 215.000 – 389.000 VNĐ/kg, đồng đỏ từ 195.000 – 290.000 VNĐ/kg, đồng vàng từ 130.000 – 190.000 VNĐ/kg, và mạt đồng từ 105.000 – 170.000 VNĐ/kg. Giá cụ thể phụ thuộc vào loại đồng (cáp, đỏ, vàng, mạt, vụn ve chai), tình trạng chất lượng phế liệu.
Phân loại đồng phế liệu | Giá đồng phế liệu hôm nay (VNĐ/Kg) |
Giá đồng phế liệu nguyên chất | 220.000 – 435.000 đ/kg |
Giá đồng cáp phế liệu | 215.000 – 389.000 đ/kg |
Giá đồng đỏ phế liệu | 195.000 – 325.000 đ/kg |
Giá đồng vàng phế liệu | 130.000 – 190.000 đ/kg |
Giá mạt đồng phế liệu | 105.000 – 170.000 đ/kg |
Giá đồng cháy phế liệu | 125.000 – 200.000 đ/kg |
Giá đồng dây điện phế liệu | 220.000 – 281.000 đ/kg |
Giá đồng thau phế liệu | 120.000 – 253.000 đ/kg |
Giá đồng vụn ve chai | 150.000 –185.000 đ/kg |
Bảng giá sắt phế liệu hôm nay
Giá sắt thép phế liệu hôm nay dao động trong khoảng từ 8.000 đến 24.000 VNĐ/kg, tùy thuộc vào loại phế liệu sắt (sắt đặc, sắt máy, sắt gỉ sét, sắt hộp,…), chất lượng và số lượng phế liệu. Giá sắt đặc thường cao hơn sắt vụn, trong khi giá sắt rỉ sét, bazo sắt hoặc bã sắt thường thấp hơn.
Phân loại giá sắt phế liệu | Giá sắt phế liệu hôm nay (VNĐ/Kg) |
Giá Sắt đặc phế liệu (sắt cây, thép xây dựng) | 9.500 – 16.000 |
Giá Sắt vụn phế liệu | 9.500 – 20.500 |
Giá Sắt tấm, thép bản | 9.500 – 24.000 |
Giá Sắt hộp, sắt ống cũ | 9.000 – 18.000 |
Giá Sắt rỉ sét phế liệu | 11.000 – 15.000 |
Giá Sắt ba dớ, bã sắt phế liệu | 7.000 – 12.000 |
Giá Sắt dây phế liệu | 9.500 – 19.500 |
Giá Sắt thép công trình (giàn giáo, tôn cũ, xà gồ) | 8.500 – 19.500 |
Giá sắt máy móc phế liệu | 10.000 – 20.000 |
Bảng giá nhôm phế liệu hôm nay
Giá nhôm phế liệu hôm nay thay đổi tùy loại, dao đồng từ nhôm đặc có thể từ 55.000 – 85.000 VNĐ/kg, còn bột nhôm có giá rất thấp, chỉ khoảng 4.500 – 12.000 VNĐ/kg.
Phân loại giá nhôm phế liệu | Giá nhôm phế liệu hôm nay (VNĐ/kg) |
Nhôm loại 1 (nhôm xingfa, nhôm đặc, nhôm thanh) | 50.000 – 89.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm trắng) | 45.000 – 55.000 |
Nhôm loại 3 (nhôm định hình) phế liệu | 24.000 – 35.500 |
Bột nhôm phế liệu | 8.500 – 15.000 |
Nhôm dẻo phế liệu | 35.000 – 39.500 |
Bảng giá inox phế liệu hôm nay
Giá inox phế liệu hôm nay dao động từ 15.000 – 80.500 đồng/kg, tùy thuộc vào từng loại như inox 304, 316, 201, 430, 410, 420, 504, 604 và bazo inox.
Phân loại inox phế liệu | Giá inox phế liệu hôm nay (VNĐ/Kg) |
Giá Inox 304 phế liệu | 22.000 – 63.000 |
Giá nox 316 phế liệu | 34.000 – 80.500 |
Giá Inox 201 phế liệu | 18.000 – 54.000 |
Giá Inox 430 phế liệu | 15.000 – 49.000 |
Giá Inox 410, Inox 420 phế liệu | 21.500 – 60.000 |
Giá nox 504, Inox 604 phế liệu | 23.000 – 49.000 |
Giá Bazơ inox phế liệu | 30.000 – 65.000 |
Bảng giá chì phế liệu hôm nay
Giá chì phế liệu hôm nay dao động từ 290.000 – 645.000 đồng/kg, giá chì thỏi/nguyên khối thường từ 460.000 – 540.000 VNĐ/kg, còn chì cuộn/dẻo và chì thiếc nằm trong khoảng 520.000 – 910.000 VNĐ/kg.
Phân loại chì phế liệu | Mức giá chì phế liệu hôm nay (VNĐ/kg) |
Giá chì thiếc phế liệu | 520.000 – 910.000 |
Giá chì cục, giá chì cây | 475.000 – 790.000 |
Giá chì dẻo phế liệu | 445.000 – 610.000 |
Giá chì cuộn phế liệu | 430.000 – 660.000 |
Giá chì miếng phế liệu | 450.000 – 590.000 |
Giá chì thỏi phế liệu | 460.000 – 540.000 |
Giá bột chì phế liệu | 190.000 – 390.000 |
Giá chì Xquang phế liệu | 32.000 – 57.000 |
Giá chì bình phế liệu | 31.000 – 58.000 |
Giá chì lưới phế liệu | 28.000đ – 37.000 |
Bảng giá kẽm phế liệu hôm nay
Giá kẽm phế liệu hôm nay dao động tùy loại, kẽm thỏi có giá từ 50.000 – 60.000 VNĐ/kg, dây kẽm màu từ 39.000 – 49.000 VNĐ/kg, ống kẽm từ 37.000 – 47.000 VNĐ/kg, còn tôn kẽm có giá thấp hơn, khoảng 9.000 – 15.000 VNĐ/kg.
Phân loại kẽm phế liệu | Giá kẽm phế liệu hôm nay (VNĐ/Kg) |
Giá kẽm thỏi phế liệu | 40.000 – 50.000 |
Giá ống kẽm phế liệu | 37.000 – 39.000 |
Giá thép mạ kẽm phế liệu | 32.000 – 35.000 |
Giá Kẽm IN phế liệu các loại | 35.000 – 65.500 |
Giá Tôn kẽm phế liệu | 9.000 – 15.000 |
Giá vật tư phế liệu làm bằng kẽm | 28.000 – 37.000 |
Bảng giá hợp kim phế liệu hôm nay
Giá hợp kim phế liệu hôm nay dao động từ khoảng 58.000 – 950.000 VNĐ/kg, hợp kim thiếc từ 253.000 – 1.544.200 VNĐ/kg, còn các loại hợp kim mũi khoan, dao phay có thể có giá từ 250.000 – 915.000 VNĐ/kg hoặc hơn.
Phân hợp kim phế liệu | Giá hợp kim phế liệu (VNĐ/kg) |
Cán dao phay hợp kim(endmill) | 570.000 – 960.000 |
Mũi khoan, mũi tiện hợp kim | 600.000 – 920.000 |
Bánh cán hợp kim phế liệu | 570.000 – 910.000 |
Khuôn hợp kim phế liệu | 570.000 – 690.000 |
Hợp kim cứng carbide | 520.000 – 585.000 |
Hợp kim vụn, bột phế liệu | 420.000 – 570.000 |
Dây molipden hợp kim | 720.000 – 930.000 |
Hợp kim khối phế liệu | 580.000 – 850.000 |
Hợp kim ngành gỗ thanh lý | 590.000 – 800.000 |
Thép gió hợp kim phế liệu | 58.000 – 85.000 |
Hợp kim thiếc phế liệu | 600.000 – 2.800.000 |
Quy trình thu mua phế liệu tại Phế Liệu Ngọc Hải
Bước 1: Tiếp nhận thông tin
Quý khách hàng liên hệ trực tiếp qua hotline 0969.321.093 của Phế Liệu Ngọc Hải để cung cấp thông tin về loại phế liệu, số lượng, tình trạng và địa điểm cần thu mua.
Đội ngũ nhân viên của chúng tôi sẽ tiếp nhận thông tin và tư vấn chi tiết về quy trình thu mua cũng như các chính sách ưu đãi.
Bước 2: Thẩm định và đánh giá
Sau khi tiếp nhận thông tin, chúng tôi sẽ cử đội ngũ chuyên gia đến tận nơi để khảo sát, kiểm tra chất lượng và số lượng phế liệu.
Bước 3: Báo giá và thương thảo
Dựa trên kết quả thẩm định, chúng tôi sẽ đưa ra mức giá thu mua cạnh tranh và hợp lý nhất. Quý khách hàng có thể thương thảo trực tiếp với chúng tôi để đi đến thống nhất về giá cả và các điều khoản khác.
Bước 4: Tiến hành thu mua
Sau khi đạt được thỏa thuận, chúng tôi sẽ tiến hành thu gom và vận chuyển phế liệu bằng hệ thống xe chuyên dụng và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp.
Bước 5: Thanh toán và dọn dẹp
Ngay sau khi hoàn tất quá trình thu mua, chúng tôi sẽ thanh toán đầy đủ và sòng phẳng theo hình thức đã thỏa thuận (tiền mặt, chuyển khoản,…). Chúng tôi cam kết dọn dẹp sạch sẽ khu vực thu mua, không để lại bất kỳ rác thải hay phế liệu nào.
Phế Liệu Ngọc Hải – Cơ sở thu mua phế liệu giá cao, uy tín
Công Ty TNHH Phế Liệu Ngọc Hải chuyên thu mua số lượng lớn các loại phế liệu từ các doanh nghiệp sản xuất, xí nghiệp, công trình, khu công nghiệp…Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thu mua phế liệu, Phế Liệu Ngọc Hải tự hào là địa chỉ tin cậy cho mọi khách hàng. Chúng tôi cam kết mang đến mức giá thu mua tốt nhất trên thị trường, giúp quý khách an tâm không cần lo lắng về giá cả biến động.
Phế Liệu Ngọc Hải cam kết:
- Giá thu mua cạnh tranh: Chúng tôi luôn cập nhật giá thị trường và cam kết mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng.
- Thu mua đa dạng: Chúng tôi thu mua tất cả các loại phế liệu, từ kim loại, giấy, nhựa đến thiết bị điện tử, máy móc cũ,…
- Quy trình nhanh chóng: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, nhiệt tình và hệ thống xe vận chuyển hiện đại đảm bảo quá trình thu mua diễn ra nhanh chóng, thuận tiện.
- Minh bạch, uy tín: Chúng tôi luôn đặt chữ tín lên hàng đầu, đảm bảo mọi giao dịch đều rõ ràng, minh bạch và có lợi cho khách hàng.
Gọi ngay đến Công ty TNHH Phế Liệu Ngọc Hải qua SĐT 0969.321.093